trả lời: TRẢ LỜI - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la,[Phần 1] 30 câu hỏi phỏng vấn thường gặp và cách trả lời,Cách trả lời những câu hỏi tiếng anh thông dụng,Trả lời mong đợi về mức lương | Những Câu Trả Lời Hay Nhất Kèm Lời ...,
trả lời • ( 呂𠳒) to answer; to reply; to respond. Synonym: đáp. câu trả lời ― reply; answer; response. Categories: Vietnamese compound terms. Vietnamese terms with IPA pronunciation. Vietnamese terms with audio links. Vietnamese lemmas.
Thủ quỹ phe Abe trả lời chất vấn về báo cáo quỹ chính trị. Thủ quỹ của phe lớn nhất trong Đảng Dân chủ Tự do (LDP) cầm quyền chính của Nhật Bản ...
Tôi không nghĩ mình có thể đưa ra câu trả lời cho bạn. Tôi muốn các bạn tập trung vào show truyền hình Agents Of Mystery" Hyeri lộ biểu cảm sượng trân sau khi trả lời xong câu hỏi liên quan tới Han So Hee - Ryu Jun Yeol.
Cách dùng câu trả lời ngắn. Các câu trả lời thường không hoàn chỉnh về mặt văn phạm vì chúng không cần lặp lại những từ vừa mới được nói. Các câu trả lời ngắn thông dụng thường được thành lập bởi chủ ngữ + trợ động từ, cùng với các từ cần thiết khác. Ví dụ: Can he swim?~ Yes, he can. (Anh ấy có thể bơi không?. ~ Anh ấy có thể.)